08. BIẾN PHÁP CỦA THƯƠNG ƯỞNG | Ông Giáo Làng

Thương Ưởng là một công tộc của nước Vệ, từ nhỏ đã coi Lý Khôi là thầy, giỏi về pháp luật. Sau khi học thành tài, ban đầu ông đến nước Nguỵ, được Công Thúc Toà ở nước Nguỵ coi là môn khách.

Đọc thêm

Dịch thuật: Thương Ưởng

Thương Ưởng (năm 390 – năm 338 trước công nguyên), họ Công Tôn, tên Ưởng, thời Tần Hiếu Công được phong ở ấp Thương nên có tên là Thương Ưởng, hiệu là Thương Quân . Thương Ưởng là công tử …

Đọc thêm

Thương Ưởng

Hồ Chí Minh, 1991. Thương ưởng, Thân bất Hại là những Pháp gia trong thời kỳ đầu, còn Hàn Phi và Lý Tư thì thuộc vào thời kỳ sau. Trong thiên Định pháp, Hàn Phi luận về Pháp gia, đặc …

Đọc thêm

tác pháp tự tễ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

Định nghĩa - Khái niệm tác pháp tự tễ từ Hán Việt nghĩa là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tác pháp tự tễ trong từ Hán Việt và cách phát âm tác pháp tự tễ từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tác pháp tự tễ từ Hán Việt nghĩa là gì. (âm Bắc Kinh) (âm Hồng Kông/Quảng Đông). tác pháp tự tễ

Đọc thêm

Tra từ:

Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. § "Thương Ưởng" đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: "tác pháp tự tễ" nghĩa là làm ra ...

Đọc thêm

Tra từ: tác pháp tự tễ

Người đặt ra pháp luật lại tự mình phạm luật. § "Thương Ưởng" đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: "tác pháp tự tễ" nghĩa là làm ra ...

Đọc thêm

nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

Thương Ưởng đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: tác pháp tự tễ nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình. Xem thêm từ Hán Việt

Đọc thêm

Triệu Ưởng – Wikipedia tiếng Việt

Triệu Ưởng. Triệu Ưởng ( chữ Hán: ; ?- 475 TCN [1] ), tức Triệu Giản tử () là vị tông chủ thứ 8 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn và là tổ tiên của quân chủ nước Triệu thời Chiến Quốc sau đó. Sinh thời, Triệu Ưởng đã ban hành nhiều ...

Đọc thêm

Tra từ: ương

Từ điển phổ thông. 1. ở giữa, trung tâm. 2. dừng, ngớt. Từ điển trích dẫn. 1. (Tính) Ở giữa, trong. Như: "trung ương" ở giữa. Thi Kinh : "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung …

Đọc thêm

Chuyện quả báo khó tin của Thương Ưởng

Lời Bàn: Đây là chuyện thật trong lịch sử. Thương Ưởng là nhà chính trị đại tài, đã đưa nước Tần đến chỗ hùng cường, nhưng vì pháp luật quá khắc nghiệt, lại áp dụng chính sách ngu dân (dân chúng không được học, chỉ có con của quan lại và hoàng tộc được học ...

Đọc thêm

Tần Hiếu công – Wikipedia tiếng Việt

Có người nước Vệ là Công Tôn Ưởng, trước sang Ngụy nhưng không được Nguỵ vương tin dùng, nghe Tần Hiếu công cầu người hiền tài, bèn đến nước Tần, thông qua đại phu Cảnh Giám để vào yết kiến Hiếu công. Lần đầu tiếp kiến, Thương Ưởng tiên lấy đế đạo và vương đạo giảng cho Hiếu công nhưng ...

Đọc thêm

Dịch thuật: Biến pháp của Thương Ưởng

Biến pháp của Thương Ưởng quy định: Tông thất phi hữu quân công luận, bất đắc vi thuộc tịch (1), . (Người trong tôn thất mà chẳng có quân công thì không được ghi tên vào phổ tịch) Hữu công giả hiển vinh, vô …

Đọc thêm

Triệu Ưởng – Wikipedia tiếng Việt

Triệu Ưởng ( chữ Hán: ; ?- 475 TCN [1] ), tức Triệu Giản tử () là vị tông chủ thứ 8 của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn và là tổ tiên của quân chủ nước Triệu thời Chiến Quốc sau đó. Sinh thời, Triệu Ưởng đã ban hành nhiều …

Đọc thêm

Tra từ:

Ưởng than: "tác pháp tự tễ" nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình. Từ điển Hán Nôm Tra tổng hợp Tìm chữ Chuyển đổi Công cụ Góp ý

Đọc thêm

Tra từ: ưởng

Từ điển phổ thông. tấm tức, không thoả mãn. Từ điển trích dẫn. 1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. Tam quốc diễn nghĩa : "Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. Bố ưởng ưởng nhi xuất" ...

Đọc thêm

"Then" vs. "Than": What's The Difference?

Then and than are homophones that sound alike but have different meanings. Then can function as an adjective, adverb, or noun, and …

Đọc thêm

HaUyen

Thương Ưởng đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: tác pháp tự tễ nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình. Sửa bởi HaUyen: 29/10/2011 - 09 ...

Đọc thêm

Chuyện quả báo khó tin của Thương Ưởng

Thương Ưởng thở dài than: - Cái tệ hại của nhà làm pháp luật đến thế nào? Sau đó Thương Ưởng trốn sang Ngụy. Vua Ngụy rất ghét Ưởng vì trước đây gạt bắt công tử Ngang (vốn vừa là bạn vừa là ân nhân của Thương Ưởng), nên muốn bắt Ưởng. Ưởng chạy về Tần, bị bắt và hành hình. Lời Bàn: Đây là chuyện thật trong lịch sử.

Đọc thêm

Tần Huệ Văn vương – Wikipedia tiếng Việt

Lịch sử Giết Thương Ưởng. Doanh Tứ sinh vào năm 354 TCN, là con trai của Tần Hiếu công Doanh Cừ Lương, vua thứ 30 của nước Tần.. Khác với cha mình, Doanh Tứ đã tỏ ra khinh thường những biện pháp cải cách của Thương Ưởng, đặc biệt với sự nhấn mạnh rằng mọi người đều phải bị trừng phạt cho tội ác ...

Đọc thêm

"Than" vs. "Then"—What's the Difference?

A preposition connects a noun or pronoun to a verb or adjective in a sentence, usually to express a spatial or temporal relationship. As a preposition, than means "in relation to" or "by comparison with." Here's a (technically …

Đọc thêm

Tra từ: ương

phồn & giản thể, tượng hình. Từ điển phổ thông. 1. ở giữa, trung tâm. 2. dừng, ngớt. Từ điển trích dẫn. 1. (Tính) Ở giữa, trong. Như: "trung ương" ở giữa. Thi Kinh : "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương" , (Tần phong ...

Đọc thêm

Tra từ: ương

1. ở giữa, trung tâm 2. dừng, ngớt Từ điển trích dẫn 1. (Tính) Ở giữa, trong. Như: "trung ương" ở giữa. Thi Kinh : "Tố du tòng chi, Uyển tại thủy trung ương" , (Tần phong , Kiêm gia ) Đi xuôi theo dòng, Dường như (thấy người) ở …

Đọc thêm

tận hưởng in English

Mạnh mẽ mà tận hưởng . Take it up the ass and soldier on . Hãy thư giãn và tận hưởng vi khí hậu. Relax and enjoy the micro climate. Dù sống trong thế gian nhưng như Phao-lô viết, họ …

Đọc thêm

Dịch thuật: Biến pháp của Thương Ưởng

Biến pháp của Thương Ưởng quy định: Tông thất phi hữu quân công luận, bất đắc vi thuộc tịch (1), . (Người trong tôn thất mà chẳng có quân công thì không được ghi tên vào phổ tịch) Hữu công giả hiển vinh, vô công giả tuy phú vô sở phân hoa ...

Đọc thêm

Then vs. Than

Keeping 'Then' and 'Than' Separate. The way to keep the pair straight is to focus on this basic difference: than is used when you're talking about comparisons; then is used when you're …

Đọc thêm

Than và việc sử dụng than nhập khẩu để sản xuất xi măng (P1)

Về thành phần hóa học, than là một hỗn hợp phức tạp của các chất hữu cơ bao gồm cacbon, hydro, ôxy với một lượng nitơ, sulphur và một số các quặng vô cơ nhỏ. Các …

Đọc thêm

Thương Ưởng

Thương ưởng, Thân bất Hại là những Pháp gia trong thời kỳ đầu, còn Hàn Phi và Lý Tư thì thuộc vào thời kỳ sau. Trong thiên Định pháp, Hàn Phi luận về Pháp gia, đặc biệt nêu tên hai người là Thương Ưởng và Thân bất Hại, đó là hai người đúng là những chánh trị gia ...

Đọc thêm

Than Definition & Meaning

The meaning of THAN is —used as a function word to indicate the second member or the member taken as the point of departure in a comparison expressive of inequality—used with …

Đọc thêm

Tra từ: ưởng

Từ điển trích dẫn. 1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. Tam quốc diễn nghĩa : "Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. …

Đọc thêm

tác pháp tự tễ nghĩa là gì trong từ Hán Việt?

Thương Ưởng đời Tần đặt ra luật cấm dân không cho người lạ vào trú. Đến lúc Ưởng bị tội đi đày, dân không cho trú, phải đi suốt cả đêm ngày. Ưởng than: tác pháp tự tễ nghĩa là làm ra pháp luật để tự hại lấy mình. Xem thêm từ Hán Việt

Đọc thêm

Tra từ: ưởng

Từ điển trích dẫn 1. (Phó) Tấm tức, không được thỏa thích, bất mãn. Tam quốc diễn nghĩa : "Trác kiến Bố như thử quang cảnh, tâm trung nghi kị, viết: Phụng Tiên vô sự thả thối. Bố ưởng ưởng nhi xuất" , , : .

Đọc thêm

Thương Ưởng gặp Tần Hiếu công, bàn về nước giàu binh mạnh

Thương Ưởng sau khi nghe tin đó từ nước Ngụy sang nước Tần, nói ra con đường cải cách chính trị (biến pháp). Khi người đời sau suy nghĩ lại, đã không khỏi công nhận rằng biến pháp của Thương Ưởng là khởi điểm cho nước Tần hùng mạnh. Rốt cuộc Thương Ưởng là người như thế nào? Ông có ảnh hưởng gì đến nước Tần.

Đọc thêm

Thương Ưởng cải cách khiến Tần mạnh, 'chuyển cây …

Vậy là Vệ Ưởng dùng "dời cây lập tín", "khóa miệng người dân" và "giết người thị uy" để triệt tiêu đi sự bàn luận và phản kháng của người dân về chính sách mới. Thông qua ba việc ấy, cuối cùng Vệ Ưởng đã thiết lập pháp …

Đọc thêm

Tiểu sử Thương Ưởng và những pháp chế tạo nền

Tiểu sử Thương Ưởng và những pháp chế tạo nền tảng cho nhà Tần thống nhất Trung Quốc (VOH) - Thương Ưởng là một nhà chính trị tài ba của nước Tần thời chiến quốc. Ông đã có rất nhiều đóng góp trong các đường lối cai trị, nổi bật với hai lần ban hành pháp chế gây tiếng vang. Mục lục

Đọc thêm